Ý nghĩa của từ mưu sĩ là gì:
mưu sĩ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mưu sĩ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mưu sĩ mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

mưu sĩ


Người bày mưu giúp mẹo cho người khác (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

mưu sĩ


Quân sư là người đưa kế sách, mưu lược cho người chủ của mình để giúp họ điều hành công việc tốt hơn. Từ này thường được coi là một từ cổ, mang nghĩa người thân cận của vua, hiến kế giúp vua điều hành [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mưu sĩ


Người bày mưu giúp mẹo cho người khác (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mưu sĩ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mưu sĩ": . màu sắc mẫu số mưu sĩ mưu sự [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mưu sĩ


Người bày mưu giúp mẹo cho người khác (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mưu sĩ


"Mưu" có nghĩa là mưu lược còn "sĩ" có nghĩa là sĩ quan, sĩ quân. Như vậy cụm từ "mưu sĩ" là một danh từ thường dùng ở thời chiến với ý nghĩa là người lập ra mưu mẹo giúp đội quân đánh kẻ địch
Ví dụ: Nghĩa quân ta có mưu sĩ rất tài giỏi.
nghĩa là gì - Ngày 16 tháng 7 năm 2019





<< phấp phỏng mưu trí >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa